Hanh khô
Nghĩa: chỉ thời tiết lạnh, thiếu độ ẩm hoặc không có mưa, khiến do da dễ bị nứt nẻ
Từ đồng nghĩa: hanh hao, khô khan, khô khốc
Từ trái nghĩa: nồm, ẩm ướt, ẩm thấp
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Trời tiết hôm nay hanh hao rất khó chịu.
-
Cổ họng tớ khô khan quá, tớ cần uống một cốc nước.
-
Đôi môi của anh ấy khô khốc và nứt nẻ vì thiếu nước.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.
- Căn nhà này vô cùng tối tăm, ẩm thấp như không có người ở.