Hanh khô

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: chỉ thời tiết lạnh, thiếu độ ẩm hoặc không có mưa, khiến do da dễ bị nứt nẻ

Từ đồng nghĩa: hanh hao, khô khan, khô khốc 

Từ trái nghĩa: nồm, ẩm ướt, ẩm thấp

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Trời tiết hôm nay hanh hao rất khó chịu.

  • Cổ họng tớ khô khan quá, tớ cần uống một cốc nước.

  • Đôi môi của anh ấy khô khốc và nứt nẻ vì thiếu nước.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Thời tiết nồm ẩm khiến sàn nhà luôn ẩm ướt.

  • Căn nhà này vô cùng tối tăm, ẩm thấp như không có người ở.