Hẳn nhiên
Nghĩa: rõ ràng là như vậy, không có gì phải nghi ngờ
Từ đồng nghĩa: đương nhiên, cố nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên
Từ trái nghĩa: mặc nhiên, áp đặt, định đoạt, sắp đặt, xếp đặt
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Đương nhiên bạn phải ôn lại bài trước khi thi.
-
Cha mẹ luôn yêu thương con là lẽ cố nhiên.
-
Dĩ nhiên mặt trời mọc ở đằng Đông và lặn ở đằng Tây.
-
Tất nhiên tối nay tớ sẽ đến nhà và dùng bữa tối với bạn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tương lai của tôi là do tôi định đoạt.
-
Cha mẹ không nên áp đặt ý kiến của mình lên con cái.
-
Kế hoạch cho chuyến du lịch này đã được chúng tôi sắp đặt một cách kỹ lưỡng.
- Đồ đạc trong phòng được xếp đặt ngăn nắp.