Ham mê
Nghĩa: yêu thích đến mức mải mê theo đuổi, không quan tâm đến những cái khác
Từ đồng nghĩa: đam mê, say mê, yêu thích, hăng say, nhiệt huyết
Từ trái nghĩa: chán nản, hờ hững, lơ là, thờ ơ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Em có đam mê trở thành họa sĩ.
-
Cô ấy làm việc say mê không biết mệt mỏi.
-
Anh ấy bộc lộ niềm yêu thích của mình với âm nhạc.
-
Cô giáo em vô cùng nhiệt huyết với nghề dạy học.
-
Chúng em hăng say lao động.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Em vô cùng chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.
-
Cô ta luôn hờ hững với tất cả mọi người.
-
Dạo này bạn A hay lơ là trong việc học.
- Bạn ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.