Gọn gàng

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: trạng thái sạch sẽ, ngăn nắp, mọi thứ được sắp xếp theo đúng trật tự

Từ đồng nghĩa: gọn ghẽ, sạch sẽ, ngăn nắp, quy củ

Từ trái nghĩa: lộn xộn, lung tung, bừa bộn, bừa bãi, hỗn độn

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Mẹ dạy em cách gấp chăn màn trông thật gọn ghẽ

  • Căn phòng mới được lau dọn nên rất sạch sẽ.

  • Phòng của chị gái em luôn luôn gọn gàng, ngăn nắp.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đồ đạc chồng chất lên nhau trông thật lộn xộn.

  • Cậu đừng có ăn nói lung tung.

  • Nhà cửa bừa bộn do đã lâu không được quét dọn.

  • Sách vở vứt bừa bãi trên bàn.

  • Bàn học của em là một mớ hỗn độn, em không thể tìm được quyển sách giáo khoa Toán.