Gian dối
Nghĩa: có hành vi lừa lọc, không thật thà và ngay thẳng
Từ đồng nghĩa: lừa lọc, dối trá, đểu giả, giả tạo, lừa đảo, lừa dối
Từ trái nghĩa: chân thành, chất phác, đứng đắn, thành tâm, ngay thẳng, thật thà
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Các bạn học sinh tuyệt đối không nên gian dối trong thi cử.
-
Anh ấy thật sự đã dối trá với tôi quá nhiều.
-
Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.
-
Hiện nay có rất nhiều thủ đoạn lừa đảo tinh vi.
-
Anh ta đã lừa dối tình cảm của cô ấy.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tôi luôn chân thành đối đãi với mọi người.
-
Từng lời ăn tiếng nói của cô ấy rất chân thật.
-
Những người nông dân có tính cách vô cùng chất phác.
- Tôi sẽ thành tâm giúp đỡ bạn.