Gắn bó
Nghĩa: có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ về tinh thần, tình cảm khó tách rời
Từ đồng nghĩa: thân thiết, khăng khít, hợp tác, dìu dắt
Từ trái nghĩa: chia rẽ, tách biệt, tách rời
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Mối quan hệ của chúng tôi luôn rất khăng khít.
- Dìu dắt và đưa các em học sinh tiến bộ là mục đích chính mà chúng tôi hướng tới.
- Khả năng hợp tác của mỗi người rất quan trọng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Hai nhà chúng tôi luôn sống tách biệt nhau.
- Họ muốn chia rẽ mối quan hệ tốt đẹp này.
- Đây là món quà tách biệt riêng với sản phẩm khuyến mại của bạn.