Góp sức
Nghĩa: tự mình tham gia vào một vào công việc chung
Từ đồng nghĩa: hỗ trợ, giúp sức, đóng góp, hợp tác, cộng tác, hợp sức
Từ trái nghĩa: cản trở, ngăn cản, phá hoại, gánh nặng
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Tôi sẽ hỗ trợ bạn hết mình.
-
Chúng tôi hợp tác về mặt kinh tế.
-
Chúng tôi phải góp sức lại mới có thể hoàn thành được công việc.
-
Chúng ta phải hợp sức lại thì mới thành công.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cơn mưa lớn cản trở việc đi lại của người dân.
-
Cô ấy vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
-
Không nên tạo gánh nặng cho gia đình.
-
Anh ta chỉ biết phá hoại, không làm nên chuyện gì.