Giản dị
Nghĩa: không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối
Từ đồng nghĩa: giản đơn, đơn thuần, thuần tuý, thô sơ
Từ trái nghĩa: phức tạp, rắc rối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cách ăn mặc của tôi vô cùng đơn giản.
- Suy nghĩ tất cả mọi việc một cách đơn thuần.
- Giản dị và tiết kiệm là đức tính vô cùng cao quý.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Phức tạp tất cả mọi chuyện lên một cách quá mức.
- Không nên gây rắc rối cho mọi người.
- Sau đây là một dãy số vô cùng phức tạp.