Gián đoạn
Nghĩa: không tiếp nối nhau, vì ở giữa có một vật hoặc một khoảng không gian, thời gian nào đó
Đồng nghĩa: ngăn cách, cách quãng
Trái nghĩa: liền, nối liền, thông suốt, tiếp nối
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Hai nhà ngăn cách nhau bởi một bức tường.
- Chú bộ đội đào hầm bị cách quãng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Bạn Quang đọc liền một mạch từ đầu đến cuối mà không ngắt nghỉ.
- Sau khi giải phóng, hai miền Bắc Nam đã được nối liền.
- Chú cảnh sát đã điều phối để giao thông được thông suốt.
- Tiếp nối chương trình là màn ảo thuật của bạn học sinh lớp 3A5.