Giận dữ
Nghĩa: giận lắm, thể hiện rõ qua thái độ, bộ mặt, trạng thái khiến người khác phải sợ
Từ đồng nghĩa: tức giận, khó chịu, bực bội, giận dữ, hung hăng
Từ trái nghĩa: lãnh đạm, hiền hoà, điềm tĩnh
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Tức giận sẽ khiến cho con người nhanh già.
- Thái độ của cậu luôn làm cho chúng tôi rất khó chịu.
- Bà ấy rời khỏi nhà với thái độ vô cùng giận dữ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Trong công việc cậu ấy là người vô cùng lãnh đạm.
- Luôn hiền hoà với tất cả mọi người.
- Em luôn giữ thái độ điềm tĩnh khi người khác không thể kiềm chế cảm xúc của bản thân.