Gói
Nghĩa: [Động từ] dùng lá, giấy, vải để bao kín và bọc lấy một vật gì
[Danh từ] tập hợp những gì được gói chung lại với nhau, làm thành một đơn vị
Từ đồng nghĩa: đùm, bao, bọc, túi, bao bọc
Từ trái nghĩa: hở, lộ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Lá lành đùm lá rách. (Tục ngữ)
-
Lũy tre xanh bao quanh lành.
-
Cô ấy đang tỉ mỉ bọc quà sinh nhật cho bạn.
-
Mẹ mua cho em một túi kẹo socola.
-
Cánh rừng già bao bọc lấy ngôi làng nhỏ bé.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Hành động lén lút của tên trộm chẳng khác nào đang giấu đầu hở đuôi.
- Bí mật của anh ấy đã bị lộ ra.