Giục giã

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: chỉ hành động cố gắng khiến ai đó làm việc gì đó một cách nhanh chóng hoặc phải đưa ra quyết định ngay lập tức

Từ đồng nghĩa: thúc giục, hối thúc, thúc bách, hối hả, dồn dập, vội vàng, tất bật

Từ trái nghĩa: ung dung, bình chân, điềm tĩnh, chậm chạp, chậm trễ, chậm rãi, lững lờ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Mẹ luôn miệng thúc giục em phải về nhà sớm.

  • Cô giáo luôn hối thúc chúng em làm bài tập về nhà.

  • Cậu ấy hối hả chạy đi học vì sợ trễ giờ.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lý để đi công tác.

  • Cả nhà tất bật chuẩn bị cho ngày Tết.

  • Nhịp tim của bà đập nhanh một cách dồn dập.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Bình chân như vại.

  • Anh ấy luôn giữ thái độ điềm tĩnh trước mọi khó khăn trong cuộc sống.

  • Ông lão chậm chạp leo lên cầu thang vì tuổi cao sức yếu.

  • Tiết học hôm nay rất quan trọng, bạn không thể chậm trễ được.

  • Những đám mây đang lững lờ trôi trên bầu trời.