Giống
Nghĩa: [Danh từ] (nhóm người, nhóm sinh vật) có những đặc điểm như nhau về mặt sinh học, tập hợp thành một loài; từ chỉ giới tính của động vật
[Tính từ] có những nét chung, nét tương tự nhau về hình dáng, tính chất hoặc màu sắc
Từ đồng nghĩa: loài, bộ, chi, nòi, nòi giống, giống nhau, tương tự, na ná
Từ trái nghĩa: khác, khác nhau
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chó sói là một loài động vật hung dữ.
-
Bộ Cá sấu thuộc lớp Bò sát.
-
Yêu nước thương nòi là truyền thống quý báu của dân tộc ta.
-
Người Việt Nam đều cùng chung nòi giống Tiên Rồng.
-
Hai anh em rất giống nhau.
-
Hai chiếc quần này có màu sắc tương tự nhau.
-
Chiếc váy này na ná với chiếc váy của chị tớ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Mỗi người có một tính cách khác nhau.
-
Mặc dù là hai anh em nhưng họ rất khác nhau về ngoại hình.