GIảng giải
Nghĩa: trình bày, cắt nghĩa cho hiểu thật rõ, hiểu tường tận
Từ đồng nghĩa: giải nghĩa, giảng nghĩa, giải thích, cắt nghĩa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ấy nhờ tôi giải nghĩa từ này vì không hiểu nghĩa.
-
Cô giáo đã giảng nghĩa bài thơ này rất kĩ nên chúng em có thể hiểu được ngay.
-
Cậu giải thích cho tớ các bước làm bài này được không?
- Cuốn từ điển này sẽ giúp bạn cắt nghĩa những từ ngữ khó hiểu.