Gian nan
Nghĩa: biểu thị có nhiều khó khăn, gian khổ phải vượt qua
Từ đồng nghĩa: gian truân, khó khăn, thử thách, trắc trở, gian khổ, cơ cực
Từ trái nghĩa: dễ dàng, thuận lợi, suôn sẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng tôi vừa trải qua cuộc hành trình đầy gian truân.
-
Trò chơi yêu cầu mỗi bạn học sinh đều phải vượt qua thử thách của riêng mình.
-
Hi vọng chuyến bay vào cuối tuần không gặp phải trắc trở nào.
-
Các anh chiến sĩ phải rèn luyện vô cùng gian khổ để có thể bảo vệ Tổ quốc.
-
Em cảm thấy rất đồng cảm với những mảnh đời cơ cực.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Với cách làm này chúng em rất dễ dàng có được đáp án đúng.
-
Cửa hàng tạp hoá nhà em bán hàng rất thuận lợi.
- Tất cả chúng em đều hi vọng chuyến đi dã ngoại lần này diễn ra suôn sẻ.