Giả vờ
Nghĩa: làm ra vẻ như thế nào đó, nhằm cho người ta tưởng thật là như thế
Từ đồng nghĩa: giả bộ, làm bộ, giả tạo, giả dối, lừa dối, bịp bợm
Từ trái nghĩa: trung thực, thật thà, chân thật, ngay thẳng, thẳng thắn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cô ấy chỉ đang giả bộ ngây thơ thôi.
-
Những lời khen giả tạo của cô ấy khiến tôi vô cùng khó chịu.
-
Những điều mình nói với cậu đều là sự thật, không có lời nào là giả dối đâu nhé.
-
Cậu ấy thường xuyên lừa dối bạn bè nên không ai chơi cùng.
-
Bạn đừng đùa mình nhé, mình sẽ không bị lừa bởi trò bịp bợm trẻ con này đâu.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Trung thực là một đức tính tốt đẹp của con người.
-
Tâm rất thật thà nên được nhiều người xung quanh yêu mến.
-
Cần giữ được lòng ngay thẳng trước mọi cám dỗ.
-
Bạn thân của tôi là người sống rất chân thật.
- Cô ấy luôn nói chuyện thẳng thắn với mọi người.