Gí
Nghĩa: làm cho chạm sát vào ở một điểm nào đó
Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, giáp, kề, sát
Từ trái nghĩa: xa, cách
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.
-
Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.
-
Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.
-
Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh.
-
Ngôi nhà nằm sát bên sườn núi.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.
- Hai nhà cách nhau một bức tường.