Ghét
Nghĩa: có thái độ không ưa thích, muốn tránh né hoặc cảm thấy khó chịu khi phải tiếp xúc với một đối tượng nào đó
Từ đồng nghĩa: ghét bỏ, chán ghét
Từ trái nghĩa: yêu, quý, mến, quý mến, yêu quý, thích, yêu thích, yêu thương
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu ấy hay nói dối nên bị mọi người ghét bỏ.
-
Anh ấy đã chán ghét những món ăn lề đường.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tớ rất quý Linh, bạn ấy giúp đỡ tớ rất nhiều.
-
Nam là một học sinh ngoan, luôn kính thầy mến bạn.
-
Lan rất tốt tính nên ai cũng quý mến.
-
Cô giáo luôn được học sinh yêu quý và kính nể
-
Em rất thích đi du lịch cùng gia đình.
-
Bố mua cho em món đồ chơi yêu thích nhân dịp sinh nhật.
- Cha luôn yêu thương con cái hết mực.