Gầy gò
Nghĩa: rất gầy và trông yếu ớt
Từ đồng nghĩa: mập mạp, lực lưỡng, vạm vỡ, cường tráng
Từ trái nghĩa: gầy guộc, hốc hác, mảnh khảnh, mảnh mai
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Huy tuy mập mạp nhưng cậu ấy rất chăm tập thể dục.
-
Anh trai em có dáng người cao to, lực lưỡng.
-
Anh ấy có một thân hình vạm vỡ.
-
Anh ấy chăm tập thể dục nên cơ thể rất cường tráng.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Anh trai em có thân hình gầy guộc.
-
Gương mặt hốc hác của anh ấy lộ rõ sự mệt mỏi.
-
Cô giáo em có dáng người mảnh khảnh.
- Dáng người cô ấy rất mảnh mai.