Gấp

Admin
Admin 14 Tháng tám, 2024

Nghĩa: [Động từ] làm cho một vật gọn lại mà khi mở ra vẫn như cũ

[Tính từ] cần phải giải quyết ngay, không được để chậm trễ. Có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường

Từ đồng nghĩa: gập, xếp, gấp rút, cấp bách, khẩn cấp, cấp thiết, vội, vội vã, vội vàng

Từ trái nghĩa: từ từ, chậm rãi, thong thả, ung dung, thong dong

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Bạn Hòa gập cho em một con hạc bằng giấy.

  • Mẹ em đang xếp quần áo vào tủ.

  • Các địa phương đang gấp rút chuẩn bị phòng lũ.

  • Các địa phương đang cấp bách giải quyết hậu quả của trận lũ lụt.

  • Máy bay cần phải hạ cánh khẩn cấp.

  • Ô nhiễm môi trường là một vấn đề cấp thiết trên toàn cầu.

  • Anh ấy có vẻ rất vội.

  • Bà em vừa đặt bát cơm đã vội vã bước ra đồng.

  • Cô ấy vội vàng thu dọn hành lí để đi công tác.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mặt trời từ từ lặn xuống, khuất sau những đám mây.

  • Ông lão chậm rãi bước đi trên con đường làng.

  • Cô ấy thong thả uống ly cà phê sáng.

  • Trời sắp mưa mà bạn ấy vẫn ung dung ngồi ngoài ghế đá.

  • Hôm nay thời tiết đẹp nên em đi thong dong vòng quanh công viên.