Gắn
Nghĩa: làm cho dính chặt vào với nhau bằng một chất dính; làm cho một vật nhỏ mắc chặt vào một bộ phận nào đó
Từ đồng nghĩa: ghép, hàn, nối, cài, đính
Từ trái nghĩa: tách rời, chia, phân, tháo
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng em cùng nhau chơi ghép hình.
-
Các kĩ sư đang hàn hai ống thép.
-
Câu cầu này nối hai bên bờ sông.
-
Cô ấy cài một bông hoa lên tóc.
-
Đôi giày cao gót này được đính đá lấp lánh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.
-
Lớp em chia thành bốn tổ.
-
Tớ sẽ phân chiếc bánh này làm bốn phần.
-
Người lính tháo ngòi nổ khỏi quả bom.