Kick back

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Kick back 

/kɪk bæk/

Nghỉ ngơi hoặc thư giãn, thường sau một thời gian làm việc chăm chỉ.

Ex: After a long day of work, he likes to kick back with a good book.

(Sau một ngày làm việc dài, anh ấy thích thư giãn với một cuốn sách hay.)

Từ đồng nghĩa

Relax /rɪˈlæks/

(v): Thư giãn

Ex: Many people enjoy relaxing in a hot bath after a stressful day.

(Nhiều người thích thư giãn trong bồn tắm nóng sau một ngày căng thẳng.)

Từ trái nghĩa

Stress /strɛs/

(v): Căng thẳng

Ex: To avoid stress, it's important to kick back and take breaks throughout the day.

(Để tránh căng thẳng, việc thư giãn và nghỉ ngơi suốt cả ngày là rất quan trọng.)