Keep after somebody
Keep after somebody
/ kiːp ˈɑːftə /
Nói đi nói lại với ai về việc gì
Ex: She keeps after me to fix the TV.
(Cô ấy nói đi nói lại việc sửa cái TV với tôi.)
Từ đồng nghĩa
Harp /hɑːp/
(V) Lải nhải
Ex: I’m tired of these people who keep harping on what is wrong with the country.
(Tôi phát mệt với những người hay lải nhải về đất nước mình.)