Hear of someone/something
Hear of someone/something
/ hɪər ɒf/
- Được nghe kể về ai, cái gì
Ex: I’ve never heard of him.
(Tôi chưa bao giờ được nghe về anh ta.)
- Biết tin tức về ai, cái gì
Ex: This is the first I’ve heard of her accident!
(Đây là lần đầu tiên tôi biết về tai nạn của cô ấy.)