Hand over

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Hand (something/someone) over 

/hænd ˈoʊvər/ 

Giao nộp

Ex: The suspect was arrested and handed over to the police.

(Nghi phạm bị bắt giữ và giao cho cảnh sát.)

Từ đồng nghĩa
  • Give up to /ɡɪv ʌp tə/ 

(v): Giao nộp, bàn giao

Ex: We had to give our passports up to the authorities.

Chúng tôi đã phải đưa hộ chiếu của mình cho chính quyền.

  • Transfer /ˈtrænsfər/ 

(v): Hẹn hò

Ex: The ownership of the property was transferred to her name.

(Quyền sở hữu tài sản đã được chuyển giao vào tên cô ấy.)

Từ trái nghĩa
  • Keep /kiːp/ 

(v): Giữ lại

Ex: He decided to keep the documents for his own reference.

(Anh ấy quyết định giữ lại tài liệu cho mục đích tham khảo cá nhân.)

  • Retain /rɪˈteɪn/ 

(v):  Giữ lại

Ex: The company retained ownership of the intellectual property.

(Công ty giữ lại quyền sở hữu tài sản trí tuệ.)