Feel for somebody
Feel for somebody /fiːl/
Thông cảm cho ai đó
Ex: I really felt for her, bringing up her children alone.
(Tôi thực sự thông cảm cho cô ấy, nuôi con một mình.)
Từ đồng nghĩa
Pity /ˈpɪt.i/
(v): Cảm thấy buồn hoặc thông cảm cho ai đó.
Ex: I pity people who have to work with statistics.
( Tôi thông cảm cho những người phải làm việc với thống kê.)