Figure on something
Figure on something
/ˈfɪɡjər ɒn ˈsʌmθɪŋ/
Dự tính hoặc dự đoán rằng một sự việc sẽ xảy ra hoặc một kết quả sẽ được đạt được.
Ex: We figured on the meeting lasting no more than an hour.
(Chúng tôi dự tính cuộc họp sẽ không kéo dài hơn một giờ.)
Từ đồng nghĩa
Expect /ɪkˈspɛkt/
(v): Mong đợi.
Ex: She expected the results to be announced by the end of the week.
(Cô ấy mong đợi kết quả sẽ được công bố vào cuối tuần.)