Bài 54 trang 165 SBT toán 9 tập 1
Giải bài 54 trang 165 sách bài tập toán 9. Cho đường tròn (O; 3cm) và điểm A có AO = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC...
Đề bài
Cho đường tròn \((O; 3cm)\) và điểm \(A\) có \(AO = 5cm.\) Kẻ các tiếp tuyến \(AB, AC\) với đường tròn \((B, C\) là tiếp điểm\().\) Gọi \(H\) là giao điểm của \(AO\) và \(BC.\)
\(a)\) Tính độ dài \(OH.\)
\(b)\) Qua điểm \(M\) bất kì thuộc cung nhỏ \(BC,\) kẻ tiếp tuyến với đường tròn, cắt \(AB\) và \(AC\) theo thứ tự tại \(D\) và \(E.\) Tính chu vi tam giác \(ADE.\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng kiến thức:
+) Điểm đó cách đều hai tiếp điểm.
+) Tia kẻ từ điểm đó đi qua tâm là tia phân giác của góc tạo bởi hai tiếp tuyến.
\(*\)) Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường tròn thì nó vuông góc với bán kính đi qua tiếp điểm.
\(*\)) Hệ thức lượng trong tam giác vuông: Bình phương cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền với hình chiếu cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền.
\(*\)) Sử dụng định lí Py-ta-go: Trong tam giác vuông, bình phương cạnh huyền bằng tổng bình phương hai cạnh góc vuông.
Lời giải chi tiết
\(a)\) Ta có: \(AB = AC\) (tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau).
Suy ra \(∆ABC\) cân tại A.
\(AO\) là tia phân giác của góc (BAC\) (tính chất
hai tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra \(AO\) là đường cao của tam giác \(ABC\) (tính chất
tam giác cân).
Ta có: \(AO\) vuông góc với \(BC\) tại \(H\)
Lại có: \(AB ⊥ OB\) (tính chất tiếp tuyến)
Tam giác \(ABO\) vuông tại \(B\) có \(BH ⊥ AO\)
Theo hệ thức lượng trong tam giác vuông, ta có:
\(O{B^2} = OH.OA \)\(\Rightarrow OH =\displaystyle {{O{B^2}} \over {OA}}\)\( =\displaystyle {{{3^2}} \over 5} = 1,8\) (cm)
\(b)\) Áp dụng định lí Pi-ta-go vào tam giác vuông \(ABO,\) ta có:
\(A{O^2} = A{B^2} + B{O^2}\)
Suy ra: \(A{B^2} = A{O^2} - B{O^2} = {5^2} - {3^2} = 16\)
\(\Rightarrow AB = 4 (cm)\)
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có:
\(DB = DM\)
\(EM = EC\)
Chu vi của tam giác \(ADE\) bằng:
\(AD + DE + EA \)\(= AD + DB + AE + EC\)
\(= AB + AC = 2AB\)
\(= 2.4 = 8 (cm).\)
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: "Bài 54 trang 165 SBT toán 9 tập 1 timdapan.com"