Bài 2.9, 2.10, 2.11 phần bài tập bổ sung trang 109 SBT toán 9 tập 1

Giải bài 2.9, 2.10, 2.11 phần bài tập bổ sung trang 109 sách bài tập toán 9. tìm đẳng thức đúng trong các bài...


Bài 2.9

Xét hình bs. 4. Tìm đẳng thức đúng trong các bài từ 2.9 đến 2.11.

(A) \({\cos ^2}\alpha   + {\sin ^2}\beta   = 1\);      (B) \({\sin ^2}\alpha   + {\cos ^2}\beta   = 1\) ;

(C) \({\cos ^2}\alpha   + {\sin ^2}\alpha  = 1\) ;     (D) \({\cos ^2}\alpha   + {\cos ^2}\beta   = 2\).

Phương pháp: 

Các tỉ số lượng giác của góc nhọn  (hình) được định nghĩa như sau: 

 

 \(\sin \alpha  = \dfrac{{AB}}{{BC}};\cos \alpha  = \dfrac{{AC}}{{BC}};\)\(\tan \alpha  = \dfrac{{AB}}{{AC}};\cot \alpha  = \dfrac{{AC}}{{AB}}.\) 

Giải chi tiết:  

Đặt tên hình như hình sau:

Ta có:

\(\begin{array}{l}
\sin \alpha = \dfrac{a}{c} \Rightarrow {\sin ^2}a = \dfrac{{{a^2}}}{{{c^2}}}\\
\cos \alpha = \dfrac{b}{c} \Rightarrow {\cos ^2}\alpha = \dfrac{{{b^2}}}{{{c^2}}}\\
{\sin ^2}a + {\cos ^2}\alpha = \dfrac{{{a^2}}}{{{c^2}}} + \dfrac{{{b^2}}}{{{c^2}}} = \dfrac{{{c^2}}}{{{c^2}}} = 1
\end{array}\)

Vậy đáp án là (C) 


Bài 2.10

(A) \(tg\alpha  = \sin\alpha  + \cos\alpha\)  ;   

(B) \(tg\alpha  = \sin\alpha  - \cos\alpha\)  ;

(C) \(tg\alpha  = \sin\alpha .\cos\alpha\)  ;       

(D) \(tg \alpha\)  = \(\dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}.\)

Giải chi tiết: 

\(\begin{array}{l}
\sin \alpha = \dfrac{a}{c};{\rm{cos}}\alpha {\rm{ = }}\dfrac{b}{c}\\
\Rightarrow \dfrac{{\sin \alpha }}{{{\rm{cos}}\alpha }} = \dfrac{a}{c}:\dfrac{b}{c} = \dfrac{a}{b} = tg\alpha
\end{array}\)

Vậy đáp án (D)


Bài 2.11

(A) \(cotg\alpha  = 1 + tg\alpha\);

(B) \(cotg\alpha  = 1 − tg\alpha\);

(C) \(cotg\alpha  = 1.tg\alpha\) ;

(D) \(cotg\alpha  = \dfrac{1}{{tg\alpha }}.\)

Giải chi tiết  

\(\begin{array}{l}
tg\alpha = \dfrac{a}{b};cotg\,\alpha = \dfrac{b}{a}\\
tg\alpha .cotg\,\alpha = 1 \Rightarrow cotg\,\alpha = \dfrac{1}{{tg\alpha }}.
\end{array}\)

Vậy đáp án là (D).

Bài giải tiếp theo



Từ khóa phổ biến