Bài 2.14 phần bài tập bổ sung trang 110 SBT toán 9 tập 1

Giải bài 2.14 phần bài tập bổ sung trang 110 sách bài tập toán 9. Giải bài Cho tam giác ABC vuông tại A


Đề bài

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\), có \(AB = \dfrac{1}{3}BC\). Hãy tính \(sinC, cosC, tgC, cotgC.\)   

Phương pháp giải - Xem chi tiết

- Các tỉ số lượng giác của góc nhọn  (hình) được định nghĩa như sau: 

 

 \(\sin \alpha  = \dfrac{{AB}}{{BC}};\cos \alpha  = \dfrac{{AC}}{{BC}};\)\(\tan \alpha  = \dfrac{{AB}}{{AC}};\cot \alpha  = \dfrac{{AC}}{{AB}}.\) 

- Ta sử dụng các kiến thức sau:

\({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\beta  = 1\)

\(tg\alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }};{\mathop{\rm cotg}\nolimits} \alpha  = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\)

\(tg\alpha .\cot g\alpha  = 1.\) 

Lời giải chi tiết

Do \(AB = \dfrac{1}{3}BC\) nên \(\sin C = \dfrac{{AB}}{{BC}} = \dfrac{1}{3}.\) Từ đó

\(\eqalign{
& \cos C = \sqrt {1 - \dfrac{1}{9}} = \dfrac{{2\sqrt 2 }}{ 3}, \cr 
& tgC = \dfrac{{\sin C}}{{\cos C}} = \dfrac{1}{ {2\sqrt 2 }} = \dfrac{{\sqrt 2 }}{4}, \cr 
& \cot gC = \dfrac{4}{ {\sqrt 2 }} = 2\sqrt {2}. \cr} \)

Bài giải tiếp theo
Bài 2.15 phần bài tập bổ sung trang 110 SBT toán 9 tập 1
Bài 2.1, 2.2, 2.3, 2.4 phần bài tập bổ sung trang 109 SBT toán 9 tập 1
Bài 2.5, 2.6, 2.7, 2.8 phần bài tập bổ sung trang 109 SBT toán 9 tập 1
Bài 2.9, 2.10, 2.11 phần bài tập bổ sung trang 109 SBT toán 9 tập 1

Video liên quan



Từ khóa