Bài 2 trang 121 SGK Giải tích 12

Giải bài 2 trang 121 SGK Giải tích 12. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:


Đề bài

Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong \(y = {x^2} + 1\), tiếp tuyến với đường này tại điểm \(M(2;5)\) và trục \(Oy\).

Phương pháp giải - Xem chi tiết

+) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=f(x)\) tại điểm \(M(x_0;y_0)\) theo công thức: \(y=y'(x_0) (x-x_0)+y_0.\)

+) Tìm nghiệm \(x_1; x_2\) của phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số bài cho và tiếp tuyến vừa tìm được.

+) Dựa vào công thức tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đồ thị hàm số để tính diện tích hình phẳng cần tìm.

Lời giải chi tiết

Ta có: \(y'=2x.\)

Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y=x^2+1\) tại \(M(2;\, \, 5)\) là: \(y = y'\left( 2 \right)\left( {x - 2} \right) + 5 = 4\left( {x - 2} \right) + 5 = 4x - 3.\)

Phương trình tiếp tuyến là \(y = 4x - 3\).

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số với tiếp tuyến là: \({x^2} + 1 =4x - 3 \Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4= 0 \\ ⇔ (x-2)^2=0 ⇔ x = 2.\)

Do đó diện tích phải tìm là:

\(S=\int_{0}^{2}|x^{2}+1 -4x+3|dx \) \(=\int_{0}^{2}(x^{2}-4x+4)dx\)

\(=\left. {\left( {\dfrac{{{x^3}}}{3} - \dfrac{{4{x^2}}}{2} + 4x} \right)} \right|_0^2 \)

\(=\dfrac{8}{3} \, \, (đvdt)\).

Bài giải tiếp theo
Bài 3 trang 121 SGK Giải tích 12
Bài 4 trang 121 SGK Giải tích 12
Bài 5 trang 121 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 1 trang 114 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 2 trang 117 SGK Giải tích 12
Câu hỏi 3 trang 119 SGK Giải tích 12

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa