Bài 10 trang 78 SGK Đại số 10 nâng cao

Không giải phương trình x2 - 2x - 15 = 0, hãy tính:


Không giải phương trình x2 - 2x - 15 = 0, hãy tính:

LG a

Tổng các bình phương hai nghiệm của nó.

Phương pháp giải:

Bước 1: Tìm điều kiện có nghiệm 

Bước 2: Đưa biểu thức cần tính về tổng và tích các nghiệm để sử dụng hệ thức Vi -ét

Lời giải chi tiết:

Vì \(ac = -15 < 0\) nên phương trình luôn có hai nghiệm trái dấu. 

Theo định lý Vi-ét, ta có: 

\(\left\{ \matrix{
{x_1} + {x_2} = - {b \over a} = 2 \hfill \cr 
{x_1}{x_2} = {c \over a} = - 15 \hfill \cr} \right.\)

Ta có: \(x_1^2 + x_2^2 = x_1^2 + x_2^2 + 2{x_1}{x_2} - 2{x_1}{x_2}\)

\( = {({x_1} + {x_2})^2} - 2{x_1}{x_2} \)\(= {2^2} - 2( - 15) = 34\)


LG b

Tổng các lập phương hai nghiệm của nó.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(\eqalign{
& x_1^3 + x_2^3 = ({x_1} + {x_2})(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2}) \cr 
& = ({x_1} + {x_2}){\rm{[}}{({x_1} + {x_2})^2} - 3{x_1}{x_2}{\rm{]}} \cr&= 2(4 - 3.(-15)) = 98 \cr} \)


LG c

Tổng các lũy thừa bậc bốn hai nghiệm của nó.

Hướng dẫn: \(x_1^4 + x_2^4 = {\left( {x_1^2 + x_2^2} \right)^2} - 2x_1^2x_2^2.\)

Phương pháp giải:

Sử dụng biến đổi \(x_1^4 + x_2^4 = {\left( {x_1^2 + x_2^2} \right)^2} - 2x_1^2x_2^2\) và kết quả câu a.

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\(x_1^4 + x_2^4 = x_1^4 + x_2^4 + 2x_1^2x_2^2 - 2x_1^2x_2^2\)

\( = {(x_1^2 + x_2^2)^2} - 2(x_1x_2)^2\)

\(= {34^2} - 2( - 15)^2 = 706\)

Bài giải tiếp theo
Bài 11 trang 79 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 12 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 13 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 14 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 15 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 16 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 17 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 18 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 19 trang 80 SGK Đại số 10 nâng cao
Bài 20 trang 81 SGK Đại số 10 nâng cao

Video liên quan



Bài học liên quan

Từ khóa