Move (something) back
Move (something) back
/muːv bæk/
- Lùi lại
Ex: He moved back a few steps.
(Anh ta lùi lại một vài bước.)
- Để cái gì về lại chỗ cũ
Ex: It took a long time to move the furniture back after the party.
(Phải mất rất lâu mới có thể chuyển đồ đạc về chỗ cũ sau buổi tiệc.)
- Trì hoãn, lùi lịch của việc gì lại
Ex: They’ve moved back the date of the wedding.
(Họ đã lùi lịch của ngày cưới.)
Từ đồng nghĩa
Delay / dɪˈleɪ/
(v) Trì hoãn
Ex: My plane flight was delayed by an hour.
(Chuyến bay của tôi đã bị trì hoãn hẳn một giờ.)
Postpone /pəʊstˈpəʊn/
(v) Hoãn lại
Ex: They decided to postpone their holiday until next year.
(Họ quyết định hoãn kì nghỉ của mình sang năm sau.)