Make up for

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Make up for 

/meɪk ʌp fɔːr/

Bù lại cho

Ex: He tried to make up for being late by working extra hours.

(Anh ấy cố gắng bù lại cho việc đến trễ bằng cách làm thêm giờ.)         

Từ đồng nghĩa

Compensate for /ˈkɒmpənˌseɪt fɔr/

(v): Đền bù cho

Ex: The company offered to compensate for the inconvenience caused to the customers.

(Công ty đề nghị đền bù cho sự bất tiện gây ra cho khách hàng.)