Move apart
Move apart
/ muːv əˈpɑːt /
Tách nhau ra
Ex: They quickly moved apart when I walked in.
(Họ nhanh chóng tách nhau ra khi tôi bước vào.)
Từ đồng nghĩa
Separate /ˈsep.ər.eɪt/
(V) Tách ra, rời ra
Ex: Perhaps we should separate now and meet up later.
(Có lẽ chúng ta nên tách ra bây giờ rồi gặp lại sau vậy.)
Divide /dɪˈvaɪd/
(V) Chia ra, tách ra
Ex: At the end of the lecture, all the students have to divide into small discussion groups.
(Vào cuối buổi học, tất cả học sinh phải chia ra thành các nhóm nhỏ để thảo luận.)
Từ trái nghĩa
Gather /ˈɡæð.ər/
(V) Tập hợp, tụ họp lại
Ex: A crowd gathered round him.
(Có một đám đông tụ họp quanh hắn ta.)
Congregate /ˈkɒŋ.ɡrɪ.ɡeɪt/
(V) Tập hợp, tụ hợp
Ex: A crowd had gathered to hear her speak.
(Có một đám đông đã tụ hợp lại để nghe cô ấy nói.)