Bài 1.1 trang 16 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức
Hoàn thành bảng sau:
Đề bài
Hoàn thành bảng sau:
Số đo độ |
\({15^0}\) |
? |
\({0^0}\) |
\({900^0}\) |
? |
? |
Số đo rađian |
? |
\(\frac{{3\pi }}{8}\) |
? |
? |
\( - \frac{{7\pi }}{{12}}\) |
\( - \frac{{11\pi }}{8}\) |
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Áp dụng công thức đổi số đo độ sang radian và ngược lại.
\({\alpha ^0} = \;\alpha .\frac{\pi }{{{{180}^0}}}rad\)
\(\alpha \,rad = \;\alpha .{\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^0}\)
Lời giải chi tiết
Ta có:
Số đo độ |
\({15^0}\) |
\(\frac{{3\pi }}{8} = \frac{{3\pi }}{8}.{\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^0} = {67,5^0}\)
|
\({0^0}\) |
\({900^0}\) |
\( - \frac{{7\pi }}{{12}} = \left( { - \frac{{7\pi }}{{12}}} \right).{\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^0} = {105^0}\) |
\( - \frac{{11\pi }}{8} = - \frac{{11\pi }}{8}.{\left( {\frac{{180}}{\pi }} \right)^0} = {247,5^0}\)
|
Số đo rađian |
\({15^0} = 15.\frac{\pi }{{{{180}^0}}} = \frac{\pi }{{12}}\). |
\(\frac{{3\pi }}{8}\) |
\({0^0} = 0.\frac{\pi }{{{{180}^0}}} = 0\) |
\({900^0} = 900.\frac{\pi }{{{{180}^0}}} = 5\pi \)
|
\( - \frac{{7\pi }}{{12}}\) |
\( - \frac{{11\pi }}{8}\) |
Search google: "từ khóa + timdapan.com" Ví dụ: " Bài 1.1 trang 16 SGK Toán 11 tập 1 - Kết nối tri thức timdapan.com"