Cut in/on somebody
Cut in/on somebody /kʌt/
- Ngắt lời ai đó
Ex: ‘Listen to me!’ she cut in impatiently
('Nghe tôi!' cô ấy cắt ngang một cách thiếu kiên nhẫn.)
- Tạt đầu xe
Ex: The lorry cut in suddenly and I had to brake sharply.
(Xe tải bất ngờ lấn làn, làm tôi phải phanh gấp)
- Bắt đầu làm việc tự động, đặc biệt là sau khi một nguồn sức mạnh thất bại
Ex: If the powerfails, the generator will cut in.
(Nếu mất điện, máy phát điện sẽ hoạt động)
Từ đồng nghĩa
Kick in /kɪk/
(v)
Đẩy về phía trước những người đã chờ xếp hàng
Ex: Someone tried to cut in in front of us.
( Ai đó có chen hàng trước chúng tôi .)