Carry on
Carry on
/ˈker.i /
Tiếp tục làm gì đó, tiếp tục đi đến một địa điểm nào đó, tiếp tục làm một việc trước đó được bắt đầu bởi người khác
Ex: He moved to London to carry on his work.
(Anh ấy chuyển đến London để tiếp tục công việc.)
Ex: Turn left at the traffic lights and carry on up the high street.
(Rẽ trái ở chỗ đèn giao thông và tiếp tục đi ra đường lớn.)
Ex: She intends to carry on her mother’s research.
(Cô ấy định tiếp tục nghiên cứu của mẹ mình.)
Continue /kənˈtɪnjuː/
(v) Tiếp tục, tiếp diễn
Ex: If the current trend continues, that number will increase 165 per cent by 2050.
(Nếu như xu hướng hiện tại cứ tiếp diễn, con số đó sẽ lên đến 165% vào năm 2050.)
-
Cancel /ˈkænsl/
(v) hủy bỏ, hoãn
Ex: All flights have been cancelled because of bad weather.
(Tất cả các chuyến bay đều bị hủy bỏ bởi vì thời tiết xấu.)
-
Abandon /əˈbæn.dən/
(v): từ bỏ, bỏ dở (một việc gì đó trước khi đạt được thành quả)
Ex: The match was abandoned at half-time because of the poor weather conditions.
(Trận đấu đã bị bỏ dở giữa chừng do điều kiện thời tiết xấu.)