Collect something up
Collect something up /kəˈlekt ʌp/
Tập hợp những thứ mà không còn được sử dụng nữa
Ex: Would somebody collect up all the dirty glasses?
(Ai đó có thể thu thập tất cả các kính bẩn? )
Từ đồng nghĩa
Gather /ˈɡæð.ər/
(v)
Thu thập nhiều thứ, thường từ những nơi hoặc con người khác nhau
Ex: We gathered blueberries from the bushes.
(Chúng tôi thu thập quả việt quất từ những bụi cây.)