Chew over something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Chew over something 

/tʃuː ˈoʊvər ˈsʌmθɪŋ/ 

Suy nghĩ hoặc cân nhắc một vấn đề hoặc ý tưởng một cách kỹ lưỡng.

Ex: Let's chew over the proposal and discuss it again tomorrow.

(Hãy suy nghĩ kỹ về đề xuất và thảo luận lại vào ngày mai.)

Từ đồng nghĩa

Ponder /ˈpɒndər/ 

(v): Suy tư.

Ex: He pondered over the meaning of life for hours.

(Anh ấy suy tư về ý nghĩa của cuộc sống suốt nhiều giờ đồng hồ.)

Từ trái nghĩa

Act hastily /ækt ˈheɪstli/

(v): Hành động một cách vội vã.

Ex: It's better to chew over the decision rather than act hastily.

(Tốt hơn hết là nên suy nghĩ kỹ về quyết định thay vì hành động một cách vội vã.)