Check into something

Admin
Admin 21 Tháng tám, 2024

Check into something 

/tʃɛk ˈɪntuː ˈsʌmθɪŋ/ 

Đăng ký hoặc báo cáo sự có mặt tại một nơi nhất định, đặc biệt là khi đi du lịch hoặc làm việc.

Ex: He checked into a top London clinic yesterday for an operation on his knee.

(Hôm qua anh ấy đã đến một phòng khám hàng đầu ở London để phẫu thuật đầu gối.)


Từ đồng nghĩa

 

Register /ˈrɛdʒɪstər/ 

 

(v): Đăng ký.

Ex: Guests need to register at the reception desk upon arrival.

(Khách cần phải đăng ký tại quầy lễ tân khi đến.)


Từ trái nghĩa

Check out /tʃɛk aʊt/ 

(v): Ra đi.

Ex: Guests are required to check out by noon on the day of departure.

(Khách cần phải ra đi trước buổi trưa vào ngày khởi hành.)