Sửa chữa
Nghĩa: sửa lại những chỗ hư hỏng, sai lầm
Từ đồng nghĩa: tu sửa, tu tạo, tu bổ, tân trang, sửa sang
Từ trái nghĩa: phá hủy, hủy hoại, tàn phá, phá hoại
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nhiều hộ dân phải tu sửa lại nhà sau trận bão.
-
Ngôi đền đã được tu tạo lại.
-
Ngôi nhà cổ đang trong quá trình tu bổ.
-
Cửa hàng này đã được tân trang lại và có diện mạo mới.
-
Em giúp bố mẹ sửa sang nhà cửa để đón Tết.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.
-
Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ hủy hoại môi trường đất.
-
Lũ giặc vào làng và tàn phá rất nhiều ngôi nhà.
- Sâu bọ phá hoại mùa màng của các bác nông dân.