Sinh sống
Nghĩa: thường xuyên ở tại nơi nào nó để sống và làm việc một phần cuộc đời hoặc suốt cuộc đời của mình
Từ đồng nghĩa: sống, sống sót, tồn tại, sinh tồn, cư trú
Từ trái nghĩa: chết, băng hà, từ trần, qua đời, hi sinh, mất
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Rất nhiều kẻ địch đã bị bắt sống trong khi chạy trốn.
-
Nhiều chiến sĩ vẫn còn sống sót sau trận chiến khốc liệt ấy.
-
Di tích này đã tồn tại hàng trăm năm nay.
-
Chúng ta cần biết cách sinh tồn khi ở những nơi nguy hiểm.
-
Gia đình tôi sinh sống ở Hà Nội
-
Cộng đồng người Việt Nam cư trú ở nhiều nơi trên thế giới.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chú mèo đã bị chết cóng vì lạnh.
-
Nhà vua đã băng hà.
-
Bác ấy vừa qua đời ngày hôm qua.
-
Các chiến sĩ đã anh dũng hi sinh để bảo vệ Tổ quốc.
- Ông nội em đã mất được 10 năm.