So đo
Nghĩa: so sánh từng tí một để tính toán chi li hơn thiệt
Từ đồng nghĩa: so kè, tính toán, toan tính, thiệt hơn
Từ trái nghĩa: nhường nhịn, nhịn nhường, san sẻ, chia sẻ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Chúng em so kè nhau xem ai chạy về đích trước.
-
Anh em trong gia đình không nên tính toán với nhau từng tí một như vậy.
-
Cô ấy luôn toan tính được mất, thiệt hơn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Là anh trai phải nhường nhịn em nhỏ.
-
Chúng em thường chia sẻ đồ ăn vặt cho nhau.
- Sống trên đời là phải biết san sẻ yêu thương.