Siêng năng
Nghĩa: là đức tính của con người chăm chỉ, đều đặn miệt mài làm việc không có sự lười biếng
Từ đồng nghĩa: siêng năng, chăm chỉ, cần cù, chịu khó, ham học
Từ trái nghĩa: biếng nhác, chây lười, lười biếng, lười nhác
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cần cù, chịu khó là đức tính quý báu của con người Việt Nam.
- Người ta thường ví tôi là con ong chăm chỉ.
- Mẹ tôi là một người rất siêng năng rèn luyện thân thể.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Nếu như bây giờ bạn lười biếng, nó sẽ huỷ hoại tương lai của bạn.
- Tôi rất không thích tính cách chây lười và ỷ lại vào người khác của bạn.