Say mê
Nghĩa: ham thích đặc biệt và bị cuốn hút liên tục vào một thứ gì đó, đến mức không còn tha thiết gì khác nữa
Từ đồng nghĩa: đam mê, ham mê, mê say, mải miết, thu hút, lôi cuốn
Từ trái nghĩa: thờ ơ, chán nản, không ưa
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Em có một niềm đam mê thể thao.
- Giọng hát của ca sĩ Cẩm Ly khiến nhiều người mê say.
- Anh ta mải miết xem TV cả buổi chiều.
- Bộ phim lần này thu hút nhiều lượt xem từ khán giả.
- Điều gì lôi cuốn bạn đến tham gia chương trình hôm nay?
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Anh ấy chán nản về kết quả học tập kì này.
- Tớ không ưa thích món ăn ở quán ăn này.
- Sự thờ ơ sẽ làm mất đi mối quan hệ tốt đẹp.