Sinh trưởng
Nghĩa:
- (Cơ thể) lớn lên, tăng thêm dần về thể tích và khối lượng
- Ra đời và lớn lên
Đồng nghĩa: phát triển, lớn lên, trưởng thành, mọc lên
Trái nghĩa: suy thoái, thui chột, tàn lụi, thoái trào, lụi tàn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Cây non phát triển mạnh mẽ.
- Cậu bé ấy lớn lên từng ngày.
- Ông bố rất vui vì cậu con trai của mình trưởng thành hơn trước.
- Nấm mọc lên sau cơn mưa.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Nền kinh tế đang có dấu hiệu suy thoái.
- Tài năng của cậu ấy sẽ bị thui chột nếu không được luyện tập thường xuyên.
- Nền văn minh Maya đã tàn lụi từ lâu.
- Phong trào thi đua lao động đang có dấu hiệu thoái trào.
- Cây cối lụi tàn vì bệnh tật.