Sớm
Nghĩa: [Danh từ] khoảng thời gian lúc mặt trời mới mọc
[Tính từ] mô tả sự việc xảy ra kịp thời hoặc trước thời điểm quy định
Từ đồng nghĩa: sớm mai, ban mai
Từ trái nghĩa: khuya, tối, muộn, trễ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Gà trống gáy mỗi buổi sớm mai.
-
Ánh nắng ban mai thật ấm áp.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Chị gái em thường xuyên thức khuya để học bài.
-
Trời đã tối rồi, chúng ta phải mau chóng về nhà thôi.
-
Hôm nay em đi học muộn.
- Bố em hay đi làm về trễ.