Sát
Nghĩa: gần đến mức như tiếp giáp, không còn khoảng cách ở giữa; có sự tiếp xúc, theo dõi thường xuyên nên có những hiểu biết kĩ càng, cặn kẽ về người nào đó, việc gì đó
Từ đồng nghĩa: áp, cạnh, giáp, kề, sát sao
Từ trái nghĩa: xa, cách, lỏng lẻo, lơ là
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cậu bé áp mặt vào cửa sổ để nhìn ra ngoài.
-
Nhà Lan ở cạnh nhà tớ.
-
Những ngày giáp Tết, đường phố lộng lẫy, ngập tràn sắc xuân.
-
Họ là những người đồng đội luôn kề vai sát cánh.
-
Cô giáo luôn sát sao tình hình học tập của học sinh.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Làng quê tôi nằm rất xa thành phố.
-
Hai nhà cách nhau một bức tường.
-
Chính sách quản lí còn lỏng lẻo.
- Vì sự lơ là của mình nên cô ấy đã lạc mất đứa con trai.