Sành sỏi
Nghĩa: thành thạo, nhiều kinh nghiệm, biết nhiều mánh khóe (thường hàm ý chê)
Từ đồng nghĩa: sành, am tường, am hiểu, thông thạo, hiểu biết, lõi đời
Từ trái nghĩa: lơ mơ, tối dạ, ngu ngốc, ngốc nghếch
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ông em rất sành đồ cổ.
-
Cô ấy rất am tường về các loài hoa.
-
Ông em rất am hiểu về lịch sử Việt Nam.
-
Tớ đã có thể nói thông thạo tiếng Anh.
-
Vốn hiểu biết của bạn còn kém, cần phải trau dồi thêm.
-
Ông ấy là một tay buôn lõi đời.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Bạn ấy lơ mơ không biết một chút gì về tiếng Anh.
-
Họ quá tối dạ để hiểu được những gì ông ấy nói.
-
Lũ chuột thật ngu ngốc.
- Dáng vẻ của cậu trông thật ngốc nghếch.